举世无双
jǔ*shì wú*shuāng
-độc nhất vô nhịThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
举
Bộ: 手 (tay)
9 nét
世
Bộ: 一 (một)
5 nét
无
Bộ: 一 (một)
4 nét
双
Bộ: 又 (lại)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- “举” có bộ thủ “手” nghĩa là tay, thể hiện hành động nâng lên hoặc giơ lên.
- “世” có bộ thủ “一” nghĩa là một, đại diện cho thế giới hoặc cuộc sống.
- “无” có bộ thủ “一” nghĩa là một, thể hiện sự không có hoặc không tồn tại.
- “双” có bộ thủ “又” nghĩa là lại, thể hiện sự đôi hoặc cặp.
→ Cụm từ “举世无双” có nghĩa là duy nhất trên thế giới, không có gì sánh bằng.
Từ ghép thông dụng
举动
/jǔ dòng/ - hành động
世界
/shì jiè/ - thế giới
无聊
/wú liáo/ - buồn chán
双胞胎
/shuāng bāo tāi/ - sinh đôi