中奖
zhōng*jiǎng
-trúng thưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
中
Bộ: 丨 (nét sổ)
4 nét
奖
Bộ: 大 (to lớn)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '中' có nghĩa là 'ở giữa' hoặc 'trúng'. Cấu trúc gồm nét sổ ở giữa và nét phẩy, ngang xung quanh tạo thành hình ảnh cái đích.
- Chữ '奖' có nghĩa là 'thưởng'. Cấu trúc gồm bộ '大' biểu thị sự to lớn, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa của việc nhận được sự công nhận lớn, giải thưởng.
→ Cụm từ '中奖' nghĩa là trúng thưởng, thường dùng để chỉ việc giành được giải thưởng trong các trò chơi may rủi hoặc xổ số.
Từ ghép thông dụng
中奖
/zhòngjiǎng/ - trúng thưởng
中奖者
/zhòngjiǎngzhě/ - người trúng thưởng
中奖号码
/zhòngjiǎng hàomǎ/ - số trúng thưởng