中型
zhōng*xíng
-cỡ trung bìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
中
Bộ: 丨 (nét sổ thẳng)
4 nét
型
Bộ: 土 (đất)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ "中" có nghĩa là giữa hoặc trung tâm, thể hiện sự cân bằng hoặc trung lập.
- Chữ "型" bao gồm bộ "土" chỉ đất và các nét khác tạo thành nghĩa là hình dạng hoặc mẫu hình.
→ Kết hợp lại, "中型" có nghĩa là kích thước trung bình, không quá lớn cũng không quá nhỏ.
Từ ghép thông dụng
中型车
/zhōngxíng chē/ - xe cỡ trung
中型企业
/zhōngxíng qǐyè/ - doanh nghiệp vừa
中型犬
/zhōngxíng quǎn/ - chó cỡ trung