XieHanzi Logo

两栖

liǎng*qī
-lưỡng cư

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

7 nét

Bộ: (cây, gỗ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '两' có nghĩa là hai, thể hiện sự đối lập hoặc đôi.
  • Chữ '栖' có bộ '木' chỉ liên quan đến cây cối, và phần còn lại chỉ cách thức hay nơi chốn.

两栖: liên quan đến việc sống ở hai môi trường khác nhau, thường là đất và nước.

Từ ghép thông dụng

两栖动物

/liǎngqī dòngwù/ - động vật lưỡng cư

两栖车

/liǎngqī chē/ - xe lưỡng cư

两栖飞机

/liǎngqī fēijī/ - máy bay lưỡng cư