两侧
liǎng*cè
-hai bênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
两
Bộ: 一 (một)
7 nét
侧
Bộ: 亻 (người)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '两' được tạo thành từ '一' (một) và '冂' (biểu thị một dạng bao quanh) để chỉ khái niệm hai hoặc cả hai bên.
- Chữ '侧' gồm bộ '亻' (người) và '则' (quy tắc hoặc bên), chỉ một bên hoặc phía của một người hoặc vật.
→ '两侧' có nghĩa là hai bên hoặc hai phía.
Từ ghép thông dụng
两边
/liǎng biān/ - hai bên
两次
/liǎng cì/ - hai lần
侧面
/cè miàn/ - mặt bên