丛林
cóng*lín
-rừng rậmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
丛
Bộ: 丷 (hai)
5 nét
林
Bộ: 木 (cây)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 丛 bao gồm hai phần ghép lại, kết hợp với ý nghĩa 'nhiều'.
- Chữ 林 có hai chữ 木 (cây) đặt cạnh nhau, tượng trưng cho một khu vực nhiều cây.
→ 丛林 có nghĩa là 'rừng rậm' hay 'khu rừng'.
Từ ghép thông dụng
丛林
/cóng lín/ - rừng rậm
丛书
/cóng shū/ - bộ sách
林业
/lín yè/ - ngành lâm nghiệp