世故
shì*gù
-khôn ngoanThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
世
Bộ: 一 (một)
5 nét
故
Bộ: 攵 (đánh)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 世 có bộ 一 (một) thể hiện sự đơn giản, và các nét khác tạo thành khái niệm về thế giới hoặc đời sống.
- Chữ 故 có bộ 攵 (đánh) kết hợp với các nét thể hiện ý nghĩa về nguyên nhân hoặc lý do, thường ám chỉ điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
→ 世故 mang ý nghĩa liên quan đến thế giới, đời sống và các nguyên nhân hoặc lý do đã có từ trước.
Từ ghép thông dụng
世界
/shìjiè/ - thế giới
事故
/shìgù/ - sự cố
世人
/shìrén/ - người đời