不通
bù*tōng
-bị cản trởThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
通
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Ký tự '不' có nghĩa là 'không', thường dùng để phủ định.
- Ký tự '通' có '辶' là bộ chỉ về sự di chuyển, bên trên là '甬' chỉ ý nghĩa về sự thông suốt, lưu thông.
→ '不通' có nghĩa là 'không thông suốt', 'không thông'.
Từ ghép thông dụng
不通
/bùtōng/ - không thông
交通
/jiāotōng/ - giao thông
通话
/tōnghuà/ - nói chuyện điện thoại