XieHanzi Logo

不至于

bù*zhì*yú
-không đến mức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (đến)

6 nét

Bộ: (hai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 不: Biểu thị sự phủ định hoặc không.
  • 至: Biểu thị sự đến nơi, đến điểm cuối.
  • 于: Thường dùng để chỉ một địa điểm hoặc thời điểm.

不至于: Không đến mức, không tới mức mà.

Từ ghép thông dụng

不行

/bù xíng/ - không được, không ổn

至今

/zhì jīn/ - đến nay

于是

/yú shì/ - thế là, do đó