XieHanzi Logo

不耻下问

bù*chǐ*xià*wèn
-không ngại hỏi người dưới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (tai)

10 nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '不' có nghĩa là không, phủ định một điều gì đó.
  • '耻' biểu thị sự xấu hổ, nhục nhã, liên quan đến phần tai để chỉ sự nghe thấy và cảm nhận của người khác.
  • '下' nghĩa là dưới hay thấp hơn, chỉ vị trí hoặc cấp bậc.
  • '问' nghĩa là hỏi, có miệng để nói và hỏi.

Cụm từ '不耻下问' có nghĩa là không cảm thấy xấu hổ khi hỏi người có kiến thức hoặc ở cấp bậc thấp hơn mình.

Từ ghép thông dụng

不行

/bù xíng/ - không được

耻笑

/chǐ xiào/ - chế nhạo

下雨

/xià yǔ/ - mưa

问题

/wèn tí/ - vấn đề, câu hỏi