不用
bù*yòng
-không cầnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 不: gồm có bộ '一' (một) và nét phẩy, biểu thị ý nghĩa phủ định.
- 用: có bộ '用' nguyên vẹn, thể hiện ý nghĩa sử dụng, dùng.
→ Kết hợp của '不' và '用' mang nghĩa không cần thiết phải dùng, không sử dụng.
Từ ghép thông dụng
不用
/bù yòng/ - không cần, không dùng
不用谢
/bù yòng xiè/ - không cần cảm ơn
不用说
/bù yòng shuō/ - không cần nói