XieHanzi Logo

不值

bù*zhí
-không đáng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '不' có nghĩa là 'không', thường được dùng để phủ định.
  • Chữ '值' bao gồm bộ nhân đứng '亻' chỉ người và phần âm '直', có nghĩa là giá trị hoặc đáng giá.

'不值' có nghĩa là 'không đáng giá' hoặc 'vô giá trị'.

Từ ghép thông dụng

不值一顾

/bù zhí yī gù/ - không đáng để ý

不值得

/bù zhí dé/ - không đáng để

无价之宝

/wú jià zhī bǎo/ - báu vật vô giá