XieHanzi Logo

下海

xià*hǎi
-đi vào kinh doanh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (nước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 下: Hình ảnh một đường ngang với một nét dọc đi xuống, thể hiện ý nghĩa 'dưới'.
  • 海: Bên trái là bộ '氵', chỉ ý nghĩa về nước, bên phải là bộ '每', thể hiện sự mở rộng, bao la.

下海: nghĩa là đi biển, hoặc theo nghĩa bóng là tham gia vào một ngành nghề mới, đặc biệt là kinh doanh.

Từ ghép thông dụng

下海

/xià hǎi/ - ra biển; chuyển nghề sang kinh doanh

海洋

/hǎi yáng/ - đại dương

海外

/hǎi wài/ - hải ngoại, nước ngoài