下场
xià*chǎng
-rời khỏi sânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
场
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '下' có nghĩa là dưới hoặc xuống, thường biểu thị một hướng hoặc vị trí dưới.
- '场' có nghĩa là một nơi hoặc một khu vực, thường dùng để chỉ một sân bãi hay một địa điểm cụ thể.
→ '下场' có thể hiểu là kết quả hoặc hậu quả của một sự việc, thường ngụ ý đến một kết thúc không tốt.
Từ ghép thông dụng
下场
/xià chǎng/ - kết cục, hậu quả
下雨
/xià yǔ/ - mưa
下班
/xià bān/ - tan làm