上调
shàng*tiáo
-tăng lênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
上
Bộ: 丨 (nét sổ)
3 nét
调
Bộ: 言 (lời nói)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 上 có nét sổ và nét ngang thể hiện sự đi lên, nghĩa là 'trên' hoặc 'lên'.
- Chữ 调 có bộ 言 nghĩa là 'lời nói', kết hợp với âm thanh, chỉ sự điều chỉnh hay điều hòa.
→ 上调 có nghĩa là điều chỉnh tăng lên.
Từ ghép thông dụng
上调工资
/shàngtiáo gōngzī/ - tăng lương
上调利率
/shàngtiáo lìlǜ/ - tăng lãi suất
上调价格
/shàngtiáo jiàgé/ - tăng giá