上诉
shàng*sù
-kháng cáoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
诉
Bộ: 讠 (ngôn)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '上' gồm có một nét ngang và một nét thẳng đứng, biểu thị ý nghĩa 'trên', 'lên'.
- Chữ '诉' có bộ '讠' (ngôn) thể hiện liên quan đến lời nói, và phần còn lại là '斥' (xua đuổi) thể hiện ý nghĩa tranh luận hoặc kiện cáo.
→ Trong từ '上诉', chữ '上' thể hiện hành động đi lên hoặc thăng cấp, còn chữ '诉' thể hiện việc phát biểu hoặc kiện tụng. Từ này có nghĩa là 'kháng cáo'.
Từ ghép thông dụng
上诉
/shàngsù/ - kháng cáo
上班
/shàngbān/ - đi làm
诉说
/sùshuō/ - kể lại, thuật lại