上场
shàng*chǎng
-vào sânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
场
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '上' bao gồm một nét ngang và một nét thẳng lên, biểu thị cho việc đi lên hay phía trên.
- Chữ '场' có bộ '土' bên dưới, thể hiện một nơi hay khu vực, như một sân hoặc trường.
→ Từ '上场' nghĩa là đi vào sân khấu hoặc vào một khu vực để tham gia một hoạt động.
Từ ghép thông dụng
上场比赛
/shàng chǎng bǐ sài/ - tham gia thi đấu
上场表演
/shàng chǎng biǎo yǎn/ - lên sân khấu biểu diễn
上场时间
/shàng chǎng shí jiān/ - thời gian vào sân