XieHanzi Logo

上司

shàng*si
-cấp trên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '上' gồm có nét ngang và nét thẳng đứng, thường biểu thị sự đi lên, ở trên.
  • Chữ '司' có bộ '口' kết hợp với phần trên giống như cái ghế, thể hiện việc điều hành, quản lý.

'上司' có nghĩa là người ở cấp trên, quản lý hoặc giám sát công việc.

Từ ghép thông dụng

上司

/shàngsī/ - cấp trên, sếp

上次

/shàngcì/ - lần trước

上班

/shàngbān/ - đi làm