七嘴八舌
qī zuǐ bā shé
-nói như bắn liên thanhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
七
Bộ: 七 (số bảy)
2 nét
嘴
Bộ: 口 (miệng)
16 nét
八
Bộ: 八 (số tám)
2 nét
舌
Bộ: 舌 (lưỡi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 七 (bảy) và 八 (tám) là hai số, thường đi cùng nhau để chỉ sự đông đúc, phức tạp.
- 嘴 (miệng) có bộ khẩu (口) chỉ nghĩa gốc liên quan đến miệng, lời nói.
- 舌 (lưỡi) mang ý nghĩa liên quan đến lời nói, phát ngôn.
→ 七嘴八舌 nghĩa là nhiều người cùng nói, tạo ra cảnh ồn ào, lộn xộn.
Từ ghép thông dụng
七月
/qī yuè/ - tháng bảy
嘴巴
/zuǐ bā/ - cái miệng
舌头
/shé tóu/ - lưỡi