XieHanzi Logo

一时

yī*shí
-một lúc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 一: là một nét ngang, tượng trưng cho số lượng nhỏ nhất, đơn giản nhất.
  • 时: có bộ 日 (mặt trời) để chỉ thời gian, cùng với 旨 (mục tiêu) tạo thành chữ 时, thể hiện khái niệm về thời điểm hay thời gian.

一时 có nghĩa là 'tạm thời' hoặc 'một lúc', biểu thị một khoảng thời gian ngắn hoặc không dài lâu.

Từ ghép thông dụng

一时间

/yī shí jiān/ - chốc lát, một lúc

一时半会

/yī shí bàn huì/ - trong một thời gian ngắn

一时冲动

/yī shí chōng dòng/ - hành động bốc đồng