XieHanzi Logo

一无所知

yī wú suǒ zhī
-không biết gì cả

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (không)

4 nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (mũi tên)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘一’ là số một, biểu thị sự đơn giản hoặc duy nhất.
  • ‘无’ nghĩa là không có gì.
  • ‘所’ thường chỉ nơi chốn hoặc sự sở hữu.
  • ‘知’ có nghĩa là biết, hiểu biết.

‘一无所知’ nghĩa là không biết gì, hoàn toàn không có kiến thức.

Từ ghép thông dụng

无聊

/wú liáo/ - buồn chán

所见

/suǒ jiàn/ - những gì đã thấy

知道

/zhī dào/ - biết