一心
yī*xīn
-toàn tâm toàn ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
一
Bộ: 一 (một)
1 nét
心
Bộ: 心 (tim, tâm trí)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '一' là một nét ngang, có nghĩa là một, số một.
- Chữ '心' gồm có bộ tâm, biểu thị ý nghĩa liên quan đến cảm xúc, tư duy.
→ Tổng hợp lại, '一心' có nghĩa là toàn tâm, toàn ý, tập trung vào một việc duy nhất.
Từ ghép thông dụng
一心一意
/yī xīn yī yì/ - toàn tâm toàn ý
一心向善
/yī xīn xiàng shàn/ - toàn tâm hướng thiện
一心不乱
/yī xīn bù luàn/ - tâm không dao động