XieHanzi Logo

一事无成

yī shì wú chéng
-không đạt được gì

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (quyết, cây gậy)

8 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (mác, binh khí)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 一: biểu tượng của sự đơn giản và khởi đầu.
  • 事: kết hợp của các nét thể hiện một sự việc hay sự kiện.
  • 无: không có, thể hiện sự thiếu vắng hoặc không tồn tại.
  • 成: hoàn thành, thể hiện sự đạt được mục tiêu hoặc kết quả.

一事无成: không hoàn thành việc gì cả, chỉ sự thất bại.

Từ ghép thông dụng

一切

/yī qiè/ - tất cả, mọi thứ

事情

/shì qing/ - sự việc, chuyện

无论

/wú lùn/ - bất kể, mặc dù

成功

/chéng gōng/ - thành công