XieHanzi Logo

集会

jí*huì
-tụ tập

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim đuôi ngắn)

12 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 集: Hình ảnh một đàn chim (隹) tụ tập trên cánh đồng (木), biểu thị sự tụ họp.
  • 会: Hình ảnh hai người (二 và 人) gặp nhau dưới mái nhà (冖), biểu thị sự gặp gỡ hoặc họp mặt.

集会: chỉ sự họp mặt, tập hợp của một nhóm người.

Từ ghép thông dụng

集会

/jīhuì/ - cuộc họp, buổi tụ tập

集合

/jíhé/ - tập hợp, tụ tập

会议

/huìyì/ - hội nghị, cuộc họp