附
fù
-gắn, đính kèmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
附
Bộ: 阝 (gò đất, đồi)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '附' gồm có bộ '阝' biểu thị ý nghĩa liên quan đến địa hình hoặc vùng đất, và phần bên phải là '付' (có nghĩa là giao, nộp).
- Kết hợp lại, '附' có ý nghĩa là gắn vào, phụ thuộc, hoặc đi cùng với một cái gì đó (giống như một phần đất gắn liền với một vùng đất lớn).
→ Kết hợp hoặc đi kèm với một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
附加
/fùjiā/ - thêm vào, phụ thêm
附属
/fùshǔ/ - phụ thuộc, thuộc về
附带
/fùdài/ - đi kèm, kèm theo