XieHanzi Logo

长短

cháng*duǎn
-chiều dài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trưởng)

4 nét

Bộ: (mũi tên)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '长' có nghĩa là dài hoặc trưởng. Nó có 4 nét và là một trong những chữ cơ bản dùng để chỉ độ dài hoặc sự trưởng thành.
  • Chữ '短' bao gồm bộ '矢' (mũi tên) và phần '豆' (đậu) ghép lại, thể hiện ý nghĩa ngắn hoặc không dài.

Cặp từ '长短' thể hiện ý nghĩa về độ dài, có thể dùng để chỉ sự khác biệt về kích thước hoặc thời gian.

Từ ghép thông dụng

长短

/chángduǎn/ - độ dài

长城

/chángchéng/ - Vạn Lý Trường Thành

短期

/duǎnqī/ - ngắn hạn