金子
jīn*zi
-vàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
金
Bộ: 金 (kim loại, vàng)
8 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 金 (kim) có nghĩa là kim loại, thường chỉ các kim loại quý như vàng.
- Chữ 子 (tử) có nghĩa là con hoặc trẻ con, thường dùng để chỉ ai đó nhỏ tuổi hơn.
→ 金子 (kim tử) thường được dùng để chỉ vàng, hay có thể hiểu là đứa trẻ quý giá như vàng.
Từ ghép thông dụng
金子
/jīnzi/ - vàng
金属
/jīnshǔ/ - kim loại
金钱
/jīnqián/ - tiền bạc