过早
guò*zǎo
-sớmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi, đường đi)
6 nét
早
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' có bộ '辶' thể hiện sự di chuyển, vượt qua.
- Chữ '早' có bộ '日' thể hiện sự liên quan đến thời gian, mặt trời mọc.
→ Cụm từ '过早' có nghĩa là quá sớm, trước thời gian mong đợi.
Từ ghép thông dụng
过来
/guòlái/ - đi qua đây, đến đây
过年
/guònián/ - đón năm mới
早餐
/zǎocān/ - bữa sáng