裂
liè
-xé toạcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裂
Bộ: 衣 (áo, y phục)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '裂' bao gồm bộ '衣' (áo, y phục) ở phía dưới, kết hợp với phần trên là các nét chỉ âm thanh và ý nghĩa khi ghép lại.
- Phần trên có nét '列' gợi nhớ đến việc phân chia, cắt rời.
→ Chữ '裂' mang nghĩa là rách, nứt, xé.
Từ ghép thông dụng
裂缝
/lièfèng/ - vết nứt
分裂
/fēnliè/ - phân chia, ly khai
破裂
/pòliè/ - vỡ, nứt, bể