jiān
-vai

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '肉' (nhục) chỉ phần thịt, gợi ý sự liên quan đến cơ thể.
  • Phần bên phải là '户' (hộ), trong trường hợp này biến thể thành '户', gợi ý vị trí hoặc phần cơ thể.

Chữ này chỉ bộ phận cơ thể là vai.

Từ ghép thông dụng

肩膀

/jiānbǎng/ - vai

肩负

/jiānfù/ - gánh vác

肩周炎

/jiānzhōuyán/ - viêm quanh khớp vai