痴迷
chī*mí
-điên cuồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
痴
Bộ: 疒 (bệnh)
13 nét
迷
Bộ: 辶 (sự đi lại)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 痴 (si) có bộ '疒' (bệnh) chỉ ý nghĩa liên quan đến bệnh tật hoặc tình trạng của cơ thể, kết hợp với phần '癡' có nghĩa là ngốc nghếch, ngu dốt.
- Chữ 迷 (mê) có bộ '辶' (sự đi lại) kết hợp với phần '米' (gạo) chỉ ý nghĩa về sự lầm đường, lạc lối hay mê mẩn.
→ 痴迷 (si mê) thể hiện trạng thái bị cuốn hút hoặc ám ảnh không thể kiểm soát.
Từ ghép thông dụng
痴心
/chīxīn/ - tâm trí si mê
痴情
/chīqíng/ - tình yêu si mê
迷人
/mírén/ - quyến rũ