熏
xūn
-xông khóiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
熏
Bộ: 火 (lửa)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '熏' có bộ '火' (lửa) nằm phía dưới, biểu thị sự liên quan đến nhiệt hoặc đốt.
- Phía trên là chữ '荀', tượng trưng cho cây cỏ, thường được dùng để chỉ việc xông hương, hun thảo dược.
→ Chữ '熏' có ý nghĩa là xông, hun, thường liên quan đến việc đốt hoặc làm nóng để tạo mùi hương.
Từ ghép thông dụng
熏陶
/xūn táo/ - giáo dục, ảnh hưởng
熏肉
/xūn ròu/ - thịt xông khói
熏香
/xūn xiāng/ - hương liệu