桩
zhuāng
-cọcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
桩
Bộ: 木 (cây)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây cối, thường chỉ những đồ vật làm từ gỗ.
- Phần còn lại '壮' gợi ý về sự to lớn, mạnh mẽ, thể hiện ý nghĩa của một cái cọc vững chắc.
→ Cọc gỗ, cột trụ.
Từ ghép thông dụng
打桩
/dǎ zhuāng/ - đóng cọc
桩子
/zhuāng zi/ - cọc
树桩
/shù zhuāng/ - gốc cây, cọc cây