XieHanzi Logo

普通人

pǔ*tōng*rén
-người thường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

12 nét

Bộ: (bước đi)

14 nét

Bộ: (người)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 普 (phổ) chứa bộ 日 (nhật) biểu thị sự phổ biến như ánh sáng mặt trời chiếu sáng mọi nơi.
  • 通 (thông) có bộ 辶 (sước), biểu hiện sự di chuyển, thông qua, kết nối.
  • 人 (nhân) là hình tượng người, biểu thị cá nhân hoặc con người nói chung.

普通人 (phổ thông nhân) nghĩa là người bình thường, người phổ biến.

Từ ghép thông dụng

普通话

/pǔtōnghuà/ - tiếng phổ thông

普通朋友

/pǔtōng péngyǒu/ - bạn bình thường

普通生活

/pǔtōng shēnghuó/ - cuộc sống bình thường