XieHanzi Logo

差错

chā*cuò
-sai lầm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (công việc)

10 nét

Bộ: (kim loại)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '差' có nghĩa là sai khác, chênh lệch và sử dụng bộ '工' có ý nghĩa về công việc, thể hiện sự không chính xác trong công việc.
  • Chữ '错' có nghĩa là sai, nhầm lẫn và sử dụng bộ '金' chỉ ra những sai lầm có thể liên quan đến vật chất hoặc kim loại.

Từ '差错' có nghĩa là sai sót, nhầm lẫn, thể hiện sự không hoàn hảo hoặc lỗi trong quá trình thực hiện công việc.

Từ ghép thông dụng

差别

/chābié/ - sự khác biệt

误差

/wùchā/ - sai số

错误

/cuòwù/ - lỗi, sai lầm