XieHanzi Logo

圈子

quān*zi
-nhóm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vây quanh)

13 nét

Bộ: (con, đứa trẻ)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '圈' có bộ '囗' (vây quanh), thể hiện ý nghĩa của sự bao quanh hoặc vòng tròn. Bên trong là chữ '卷' có nghĩa là cuộn lại, thêm vào đó là bộ '囗' thể hiện sự bao quanh.
  • Chữ '子' là chữ đơn giản có nghĩa là con hoặc đứa trẻ.

Chữ '圈子' có nghĩa là vòng tròn hay một nhóm hoặc cộng đồng nhất định.

Từ ghép thông dụng

朋友圈

/péngyǒuquān/ - vòng bạn bè

圈套

/quāntào/ - bẫy

圈地

/quāndì/ - vây quanh đất đai