半数
bàn*shù
-một nửa sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
半
Bộ: 十 (mười)
5 nét
数
Bộ: 攵 (đánh, hành động)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '半' có bộ '十' (mười) và các nét khác tạo thành hình ảnh của một nửa.
- Chữ '数' bao gồm bộ '攵' (đánh) và các phần khác, chỉ về việc tính toán hoặc sắp xếp.
→ Kết hợp với nhau, '半数' có nghĩa là một nửa số lượng.
Từ ghép thông dụng
半月
/bàn yuè/ - nửa tháng
半天
/bàn tiān/ - nửa ngày
半岛
/bàn dǎo/ - bán đảo