分数
fēn*shù
-phân số, điểm, điểm sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
分
Bộ: 刀 (dao)
4 nét
数
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 分 có thành phần '八' (số tám) và '刀' (dao) mang ý nghĩa cắt chia thành nhiều phần.
- Chữ 数 có '攵' (đánh nhẹ) kết hợp với '娄' (một phần của chữ) để chỉ việc tính toán, đếm số.
→ 分数 có nghĩa là điểm số hoặc phân số, liên quan đến việc chia và tính toán.
Từ ghép thông dụng
分数
/fēnshù/ - điểm số
百分之
/bǎifēnzhī/ - phần trăm
积分
/jīfēn/ - tích phân